THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mô tả |
Đơn vị |
Helsinki |
Jaipur |
Zadar |
Rovinj |
Copenhagen |
Reykjavik |
Monte Carlo |
Glasgow |
Descriptions |
Unit |
||||||||
Tiết diện phần nhôm danh nghĩa
Nominal Aluminum Cross-sectional Area |
mm2 |
150.6 |
155.7 |
177.4 |
187.8 |
219.9 |
223.1 |
228.5 |
236.7 |
Đường kính lõi composite danh nghĩa
Nominal Diameter of Composite Core |
mm |
5.97 |
7.75 |
7.11 |
5.97 |
5.97 |
7.11 |
10.54 |
7.75 |
Tiết diện lõi composite danh nghĩa
Nominal Cross-sectional Area of Core |
mm2 |
28.0 |
47.1 |
39.7 |
28.0 |
28.0 |
39.7 |
87.3 |
47.1 |
Đường kính dây tổng (gần đúng)*
Overall Diameter of Conductor* |
mm |
15.65 |
16.50 |
17.10 |
17.10 |
18.29 |
18.82 |
20.78 |
19.53 |
Tiết diện tổng danh nghĩa của dây
Nominal Cross-sectional Area of the Conductor |
mm2 |
178.6 |
202.8 |
217.1 |
217.3 |
247.9 |
262.8 |
315.8 |
283.8 |
Lực kéo đứt của dây 2,3
Ultimate Tensile Strength of Conductor 2,3 |
kN |
68.1 |
109.8 |
95.0 |
70.2 |
72.0 |
97.5 |
198.8 |
114.3 |
Lực kéo đứt lõi composite
(suất kéo đứt danh nghĩa 2137 MPa) Rated Strength of Core (Nominal tensile strength 2137 MPa) |
kN |
59.6 |
101.0 |
85.0 |
59.6 |
59.6 |
85.0 |
189.5 |
101.0 |
Khối lượng danh nghĩa phần lõi composite*
Core Nominal Mass per unit length* |
kg/km |
52.4 |
88.3 |
74.2 |
52.4 |
52.4 |
74.2 |
163.0 |
88.3 |
Khối lượng tổng danh nghĩa của dây*
Conductor Nominal Mass per unit length* |
kg/km |
469.4 |
522.3 |
564.2 |
574.8 |
659.4 |
691.9 |
797.8 |
743.1 |
Khối lượng danh nghĩa phần nhôm 1
Aluminum Nominal Mass per unit length1 |
kg/km |
417.0 |
434.0 |
490.0 |
522.4 |
607.0 |
617.7 |
634.8 |
654.8 |
Nhiệt độ làm việc liên tục cho phép trên bề mặt dây 4
Maximum Allowable Operating Temperature at Surface 4 |
oC |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
Điện trở DC phần nhôm lớn nhất ở 20°C, 63% IACS
DC nominal resistance of Aluminum at 20°C, 63% IACS |
/km |
0.1862 |
0.1801 |
0.1576 |
0.1487 |
0.1272 |
0.1256 |
0.1230 |
0.1184 |
Hệ số điện trở do nhiệt
Temperature Coefficient of Resistance |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
0.00403 |
|
Tần số
Frequency |
Hz |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
Điện trở AC phần nhôm lớn nhất ở 25°C
AC Nominal Resistance at 25°C |
/km |
0.1902 |
0.1803 |
0.1611 |
0.1520 |
0.1301 |
0.1285 |
0.1257 |
0.1211 |
ở/at 75°C |
/km |
0.2277 |
0.2202 |
0.1928 |
0.1819 |
0.1557 |
0.1537 |
0.1504 |
0.1449 |
ở/at 180°C |
/km |
0.3064 |
0.3039 |
0.2594 |
0.2447 |
0.2094 |
0.2067 |
0.2024 |
0.1949 |
Dòng tải AC định mức ở 100oC 5
AC Current Rating Temperature at 100oC 5 |
A |
519 |
534 |
578 |
595 |
656 |
665 |
691 |
692 |
ở/at 180oC 5 |
A |
765 |
781 |
854 |
880 |
971 |
986 |
1027 |
1027 |
GMR (estimated) |
m |
0.006 |
0.007 |
0.007 |
0.007 |
0.007 |
0.008 |
0.009 |
0.008 |
Cảm kháng
Inductive Reactance |
/km |
0.242 |
0.237 |
0.236 |
0.237 |
0.233 |
0.231 |
0.222 |
0.228 |
Dung kháng
Capacitive Reactance |
M-km |
0.210 |
0.207 |
0.205 |
0.205 |
0.201 |
0.199 |
0.194 |
0.197 |
Công ty TNHH TM DV Kiến Việt
- Email: info@kienviet.com.vn
- Điện thoại: 0936.899.998
- Địa chỉ: Địa chỉ: Số 2, đường số 65, khu 2, phường Phú Tân, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương